Xem ngày 10/5/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/5/1997 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 14/6/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/5/1997 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/5/1997 âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 1997 ngày âm lịch 10/5/1997 âm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 1997
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 5 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 10/5/1997
- Dương lịch: 14/6/1997
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/5/1997 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 10/5/1997 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 10/5/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Ngũ phú, Phúc sinh
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ cùng, Thất mã, Phục nhật, Trùng nhật, Chu tước