Xem ngày 10/2/2099 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/2099 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 1/3/2099.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/2099 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/2099 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2099 ngày âm lịch 10/2/2099 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2099
-
Chủ Nhật, ngày 10 tháng 2 năm 2099 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/2099
- Dương lịch: 1/3/2099
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/2099 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/2099 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/2099 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ, đánh cá.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly