Xem ngày 10/2/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/1975 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 22/3/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/1975 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/1975 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 1975 ngày âm lịch 10/2/1975 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 1975
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 2 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/1975
- Dương lịch: 22/3/1975
- Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/1975 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/1975 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Yếm đối, Chiêu dao