Xem ngày 10/2/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/1944 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 4/3/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/1944 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/1944 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 1944 ngày âm lịch 10/2/1944 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 2 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/1944
- Dương lịch: 4/3/1944
- Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/1944 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/1944 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Tứ tương, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Hàm trì, Chu tước