Xem ngày 10/10/2100 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/10/2100 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 11/11/2100.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/10/2100 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/10/2100 âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2100 ngày âm lịch 10/10/2100 âm lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 2100
-
Thứ Năm, ngày 10 tháng 10 năm 2100 âm lịch
- Âm lịch: 10/10/2100 (Tết Trùng Thập)
- Dương lịch: 11/11/2100
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thân
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/10/2100 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 10/10/2100 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 10/10/2100 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ phế, Trùng nhật, Câu trần, Âm dương giao phá