Xem ngày 1/2/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/2/1989 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 8/3/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/2/1989 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/2/1989 âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 1989 ngày âm lịch 1/2/1989 âm lịch âm ngày 1 tháng 2 năm 1989
-
Thứ Tư, ngày 1 tháng 2 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 1/2/1989
- Dương lịch: 8/3/1989
- Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/2/1989 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 1/2/1989 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 1/2/1989 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Yếm đối, Chiêu dao