Xem ngày 1/1/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/1/1994 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 10/2/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/1/1994 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/1/1994 âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 1994 ngày âm lịch 1/1/1994 âm lịch âm ngày 1 tháng 1 năm 1994
-
Thứ Năm, ngày 1 tháng 1 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 1/1/1994 (Tết Nguyên Đán)
- Dương lịch: 10/2/1994
- Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/1/1994 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 1/1/1994 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 1/1/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Tứ tương, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Hàm trì, Chu tước