Xem ngày 1/1/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/1/1939 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 19/2/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/1/1939 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/1/1939 âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 1939 ngày âm lịch 1/1/1939 âm lịch âm ngày 1 tháng 1 năm 1939
-
Chủ Nhật, ngày 1 tháng 1 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 1/1/1939 (Tết Nguyên Đán)
- Dương lịch: 19/2/1939
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/1/1939 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 1/1/1939 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 1/1/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Mẫu thương, Tứ tương, Lục hợp, Ngũ phúc, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần