Lịch âm tháng 9 năm 2034
Lịch âm tháng 9 năm 2034
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
28 15 | 29 16 | 30 17 | 31 18 | 1 19/7 | 2 20 | 3 21 |
4 22 | 5 23 | 6 24 | 7 25 | 8 26 | 9 27 | 10 28 |
11 29 | 12 1/8 | 13 2 | 14 3 | 15 4 | 16 5 | 17 6 |
18 7 | 19 8 | 20 9 | 21 10 | 22 11 | 23 12 | 24 13 |
25 14 | 26 15 | 27 16 | 28 17 | 29 18 | 30 19 | 1 20/8 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 9 năm 2034
Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Tháng âm lịch: Nhâm Thân (Con Khỉ). Tuổi xung khắc: Bính Dần 1986, Canh Dần 2010, Bính Thân 1956
Người tuổi Thân có tính tự chủ rất cao, họ không muốn tôn trọng người khác mà luôn bắt đầu từ lợi ích riêng của mình, suy nghĩ rất nhiều về việc mình được mất những gì, là những người tự tư tự lợi, ưa chuộng hư vinh một cách cực đoan.
Tháng 9 âm lịch là tháng trở mình giữa mùa hạ và mua thu. Vẫn còn những ngày nắng gắt nhưng có chút man mát của mùa thu, của mùi hoa nở rộ. Tháng 9 cũng là tháng khởi đầu nhiều cảm xúc cho mọi người. Loại hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Cẩm Chướng.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2034
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 9 năm 2034
Ngày tốt tháng 9/2034
- Ngày 3/9/2034 (Chủ Nhật)
- Ngày 5/9/2034 (Thứ Ba)
- Ngày 6/9/2034 (Thứ Tư)
- Ngày 9/9/2034 (Thứ bảy)
- Ngày 10/9/2034 (Chủ Nhật)
- Ngày 12/9/2034 (Thứ Ba)
- Ngày 14/9/2034 (Thứ Năm)
- Ngày 17/9/2034 (Chủ Nhật)
- Ngày 19/9/2034 (Thứ Ba)
- Ngày 20/9/2034 (Thứ Tư)
- Ngày 23/9/2034 (Thứ bảy)
- Ngày 24/9/2034 (Chủ Nhật)
- Ngày 26/9/2034 (Thứ Ba)
- Ngày 29/9/2034 (Thứ Sáu)
Ngày xấu tháng 9/2034
- Ngày 1/9/2034 (Thứ Sáu)
- Ngày 2/9/2034 (Thứ bảy)
- Ngày 4/9/2034 (Thứ Hai)
- Ngày 7/9/2034 (Thứ Năm)
- Ngày 8/9/2034 (Thứ Sáu)
- Ngày 11/9/2034 (Thứ Hai)
- Ngày 13/9/2034 (Thứ Tư)
- Ngày 15/9/2034 (Thứ Sáu)
- Ngày 16/9/2034 (Thứ bảy)
- Ngày 18/9/2034 (Thứ Hai)
- Ngày 21/9/2034 (Thứ Năm)
- Ngày 22/9/2034 (Thứ Sáu)
- Ngày 25/9/2034 (Thứ Hai)
- Ngày 27/9/2034 (Thứ Tư)
- Ngày 28/9/2034 (Thứ Năm)
- Ngày 30/9/2034 (Thứ bảy)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 9 năm 2034
Ngày lễ dương lịch tháng 9 năm 2034
Dương lịch | Tên ngày |
2/9/2034
|
Ngày Quốc Khánh |
10/9/2034
|
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 9 năm 2034
Âm lịch | Tên ngày |
1/8/2034
|
Tết Katê |
15/8/2034
|
Tết Trung Thu |
Sự kiện lịch sử năm 2034
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |