Lịch âm tháng 11 năm 1997
Lịch âm tháng 11 năm 1997
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
27 27 | 28 28 | 29 29 | 30 30 | 31 1/10 | 1 2/10 | 2 3 |
3 4 | 4 5 | 5 6 | 6 7 | 7 8 | 8 9 | 9 10 |
10 11 | 11 12 | 12 13 | 13 14 | 14 15 | 15 16 | 16 17 |
17 18 | 18 19 | 19 20 | 20 21 | 21 22 | 22 23 | 23 24 |
24 25 | 25 26 | 26 27 | 27 28 | 28 29 | 29 30 | 30 1/11 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 11 năm 1997
Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.
Tháng âm lịch: Tân Hợi (Con Lợn). Tuổi xung khắc: Ất Tỵ 1965, Kỷ Tỵ 1989, Ất Hợi 1995, Ất Tỵ 1965
Người tuổi Hợi là người có tư tưởng thực tiễn và duy vật. Tuổi Hợi ưa vui chơi hội hè, thích ăn ngon, mặc đẹp và chuộng các chuyện về tình cảm và yêu đương, nhưng thực chất lại là người có lý tưởng .Nhược điểm chính: tính bướng bỉnh ương bướng đôi khi dẫn họ vào con đường xấu, làm cho họ sau này hối hận, nhưng đã quá muộn. Đối với những người tuổi Hợi chưa thực sự có năng lực thì họ lại bị nép vế bởi những người cùng công việc, họ luôn cảm thấy sợ sệt với những người có chuyên môn hơn mình và không tự tin giao tiếp cùng những người giỏi hơn.
Tháng 11 âm lịch sẽ kết thúc mùa thu và là tháng bắt đầu với cái rét đầu mùa, cái rét mong manh giống như tâm hồn đi tìm 1 chỗ dựa nào đó. Loài hoa tượng trưng của tháng 11 là hoa Lay Ơn.
Xem lịch 12 tháng trong năm 1997
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 11 năm 1997
Ngày tốt tháng 11/1997
- Ngày 1/11/1997 (Thứ bảy)
- Ngày 4/11/1997 (Thứ Ba)
- Ngày 5/11/1997 (Thứ Tư)
- Ngày 7/11/1997 (Thứ Sáu)
- Ngày 10/11/1997 (Thứ Hai)
- Ngày 12/11/1997 (Thứ Tư)
- Ngày 13/11/1997 (Thứ Năm)
- Ngày 16/11/1997 (Chủ Nhật)
- Ngày 17/11/1997 (Thứ Hai)
- Ngày 19/11/1997 (Thứ Tư)
- Ngày 22/11/1997 (Thứ bảy)
- Ngày 24/11/1997 (Thứ Hai)
- Ngày 25/11/1997 (Thứ Ba)
- Ngày 28/11/1997 (Thứ Sáu)
- Ngày 29/11/1997 (Thứ bảy)
- Ngày 30/11/1997 (Chủ Nhật)
Ngày xấu tháng 11/1997
- Ngày 2/11/1997 (Chủ Nhật)
- Ngày 3/11/1997 (Thứ Hai)
- Ngày 6/11/1997 (Thứ Năm)
- Ngày 8/11/1997 (Thứ bảy)
- Ngày 9/11/1997 (Chủ Nhật)
- Ngày 11/11/1997 (Thứ Ba)
- Ngày 14/11/1997 (Thứ Sáu)
- Ngày 15/11/1997 (Thứ bảy)
- Ngày 18/11/1997 (Thứ Ba)
- Ngày 20/11/1997 (Thứ Năm)
- Ngày 21/11/1997 (Thứ Sáu)
- Ngày 23/11/1997 (Chủ Nhật)
- Ngày 26/11/1997 (Thứ Tư)
- Ngày 27/11/1997 (Thứ Năm)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 11 năm 1997
Ngày lễ dương lịch tháng 11 năm 1997
Dương lịch | Tên ngày |
9/11/1997
|
Ngày pháp luật Việt Nam |
20/11/1997
|
Ngày Nhà giáo Việt Nam |
23/11/1997
|
Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 11 năm 1997
Âm lịch | Tên ngày |
10/10/1997
|
Tết Trùng Thập |
Sự kiện lịch sử năm 1997
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |