Xem ngày 9/9/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/9/2097 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 13/10/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/9/2097 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/9/2097 âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2097 ngày âm lịch 9/9/2097 âm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2097
-
Chủ Nhật, ngày 9 tháng 9 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 9/9/2097 (Tết Trùng Cửu)
- Dương lịch: 13/10/2097
- Ngày Quý Dậu, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/9/2097 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 9/9/2097 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 9/9/2097 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly