Xem ngày 9/9/2055 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/9/2055 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 28/10/2055.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/9/2055 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/9/2055 âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2055 ngày âm lịch 9/9/2055 âm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2055
-
Thứ Năm, ngày 9 tháng 9 năm 2055 âm lịch
- Âm lịch: 9/9/2055 (Tết Trùng Cửu)
- Dương lịch: 28/10/2055
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/9/2055 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 9/9/2055 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 9/9/2055 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên, Chu tước