Xem ngày 9/9/1963 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/9/1963 âm lịch - Tân Sửu, dương lịch rơi vào ngày 25/10/1963.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/9/1963 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/9/1963 âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 1963 ngày âm lịch 9/9/1963 âm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 1963
-
Thứ Sáu, ngày 9 tháng 9 năm 1963 âm lịch
- Âm lịch: 9/9/1963 (Tết Trùng Cửu)
- Dương lịch: 25/10/1963
- Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/9/1963 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 9/9/1963 âm lịch: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 9/9/1963 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Phúc sinh
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Địa nang, Nguyên vũ