Xem ngày 9/9/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/9/1946 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 3/10/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/9/1946 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/9/1946 âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 1946 ngày âm lịch 9/9/1946 âm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 1946
-
Thứ Năm, ngày 9 tháng 9 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 9/9/1946 (Tết Trùng Cửu)
- Dương lịch: 3/10/1946
- Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/9/1946 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 9/9/1946 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 9/9/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế
- Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao