Xem ngày 9/9/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/9/1945 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 14/10/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/9/1945 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/9/1945 âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 1945 ngày âm lịch 9/9/1945 âm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 1945
-
Chủ Nhật, ngày 9 tháng 9 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 9/9/1945 (Tết Trùng Cửu)
- Dương lịch: 14/10/1945
- Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/9/1945 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 9/9/1945 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 9/9/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Giải thần, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Vãng vong