Xem ngày 9/9/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/9/1941 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 28/10/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/9/1941 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/9/1941 âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 1941 ngày âm lịch 9/9/1941 âm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 1941
-
Thứ Ba, ngày 9 tháng 9 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 9/9/1941 (Tết Trùng Cửu)
- Dương lịch: 28/10/1941
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/9/1941 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 9/9/1941 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 9/9/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly