Xem ngày 9/9/1935 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/9/1935 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 6/10/1935.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/9/1935 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/9/1935 âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 1935 ngày âm lịch 9/9/1935 âm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 1935
-
Chủ Nhật, ngày 9 tháng 9 năm 1935 âm lịch
- Âm lịch: 9/9/1935 (Tết Trùng Cửu)
- Dương lịch: 6/10/1935
- Ngày Ất Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/9/1935 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 9/9/1935 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 9/9/1935 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ phế, Ngũ hư