Xem ngày 9/7/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/7/2097 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 15/8/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/7/2097 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/7/2097 âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2097 ngày âm lịch 9/7/2097 âm lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2097
-
Thứ Năm, ngày 9 tháng 7 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 9/7/2097
- Dương lịch: 15/8/2097
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/7/2097 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 9/7/2097 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 9/7/2097 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, san đường.
- Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không