Xem ngày 9/7/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/7/2044 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 2/8/2044.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/7/2044 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/7/2044 âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2044 ngày âm lịch 9/7/2044 âm lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2044
-
Thứ Ba, ngày 9 tháng 7 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 9/7/2044
- Dương lịch: 2/8/2044
- Ngày Quý Mùi, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/7/2044 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 9/7/2044 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 9/7/2044 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Xúc thủy long, Nguyên vũ