Xem ngày 9/5/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/5/2001 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 29/6/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/5/2001 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/5/2001 âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2001 ngày âm lịch 9/5/2001 âm lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2001
-
Thứ Sáu, ngày 9 tháng 5 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 9/5/2001
- Dương lịch: 29/6/2001
- Ngày Quý Hợi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/5/2001 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 9/5/2001 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 9/5/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Ngũ phú, Bất tương, Phúc sinh
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Chu tước