Xem ngày 9/5/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/5/1946 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 8/6/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/5/1946 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/5/1946 âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 1946 ngày âm lịch 9/5/1946 âm lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 1946
-
Thứ bảy, ngày 9 tháng 5 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 9/5/1946
- Dương lịch: 8/6/1946
- Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/5/1946 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 9/5/1946 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 9/5/1946 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Bát chuyên