Xem ngày 9/5/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/5/1945 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 18/6/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/5/1945 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/5/1945 âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 1945 ngày âm lịch 9/5/1945 âm lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 1945
-
Thứ Hai, ngày 9 tháng 5 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 9/5/1945
- Dương lịch: 18/6/1945
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/5/1945 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 9/5/1945 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 9/5/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù, Tiểu hội