Xem ngày 9/4/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/4/2001 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 1/5/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/4/2001 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/4/2001 âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2001 ngày âm lịch 9/4/2001 âm lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2001
-
Thứ Ba, ngày 9 tháng 4 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 9/4/2001
- Dương lịch: 1/5/2001
- Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/4/2001 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 9/4/2001 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 9/4/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, nhập học, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Tứ kị, Bát long, Địa nang, Quy kỵ, Thiên lao