Xem ngày 9/4/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/4/1995 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 8/5/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/4/1995 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/4/1995 âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 1995 ngày âm lịch 9/4/1995 âm lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 1995
-
Thứ Hai, ngày 9 tháng 4 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 9/4/1995
- Dương lịch: 8/5/1995
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/4/1995 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 9/4/1995 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 9/4/1995 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kim đường, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật