Xem ngày 9/4/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/4/1949 âm lịch - Bính Thân, dương lịch rơi vào ngày 6/5/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/4/1949 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/4/1949 âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 1949 ngày âm lịch 9/4/1949 âm lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 1949
-
Thứ Sáu, ngày 9 tháng 4 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 9/4/1949
- Dương lịch: 6/5/1949
- Ngày Bính Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/4/1949 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 9/4/1949 âm lịch: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 9/4/1949 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường.
- Không nên: Không có.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên nguyện, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Huyết kỵ, Phục nhật, Ngũ ly, Thiên hình