Xem ngày 9/4/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/4/1946 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 9/5/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/4/1946 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/4/1946 âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 1946 ngày âm lịch 9/4/1946 âm lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 1946
-
Thứ Năm, ngày 9 tháng 4 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 9/4/1946
- Dương lịch: 9/5/1946
- Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/4/1946 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 9/4/1946 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 9/4/1946 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thiên nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ích hậu, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Xúc thuỷ long, Cô thần