Xem ngày 9/4/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/4/1945 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 20/5/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/4/1945 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/4/1945 âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 1945 ngày âm lịch 9/4/1945 âm lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 1945
-
Chủ Nhật, ngày 9 tháng 4 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 9/4/1945
- Dương lịch: 20/5/1945
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/4/1945 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 9/4/1945 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 9/4/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: San đường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Quy kỵ