Xem ngày 9/4/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/4/1944 âm lịch - Ất Sửu, dương lịch rơi vào ngày 1/5/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/4/1944 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/4/1944 âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 1944 ngày âm lịch 9/4/1944 âm lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 1944
-
Thứ Hai, ngày 9 tháng 4 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 9/4/1944
- Dương lịch: 1/5/1944
- Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/4/1944 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 9/4/1944 âm lịch: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 9/4/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Bất tương
- Sao xấu: Hà khôi, Ngũ hư, Nguyên vũ