Xem ngày 9/4/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/4/1943 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 12/5/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/4/1943 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/4/1943 âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 1943 ngày âm lịch 9/4/1943 âm lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 1943
-
Thứ Tư, ngày 9 tháng 4 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 9/4/1943
- Dương lịch: 12/5/1943
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/4/1943 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 9/4/1943 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 9/4/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Quan nhật, Cát kỳ, Thánh tâm, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì