Xem ngày 9/4/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/4/1942 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 23/5/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/4/1942 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/4/1942 âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 1942 ngày âm lịch 9/4/1942 âm lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 1942
-
Thứ bảy, ngày 9 tháng 4 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 9/4/1942
- Dương lịch: 23/5/1942
- Ngày Bính Tý, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/4/1942 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 9/4/1942 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 9/4/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên mã, Bất tương, Minh phệ đối
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Tứ kỵ, Thất điểu, Ngũ hư, Phục nhật, Xúc thuỷ long, Bạch hổ