Xem ngày 9/3/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/3/1942 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 23/4/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/3/1942 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/3/1942 âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 1942 ngày âm lịch 9/3/1942 âm lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 1942
-
Thứ Năm, ngày 9 tháng 3 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 9/3/1942
- Dương lịch: 23/4/1942
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/3/1942 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 9/3/1942 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 9/3/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Đại sát, Thiên hình