Xem ngày 9/2/2095 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/2/2095 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 14/3/2095.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/2/2095 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/2/2095 âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2095 ngày âm lịch 9/2/2095 âm lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2095
-
Thứ Hai, ngày 9 tháng 2 năm 2095 âm lịch
- Âm lịch: 9/2/2095
- Dương lịch: 14/3/2095
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/2/2095 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 9/2/2095 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 9/2/2095 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần