Xem ngày 9/2/2055 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/2/2055 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 6/3/2055.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/2/2055 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/2/2055 âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2055 ngày âm lịch 9/2/2055 âm lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2055
-
Thứ bảy, ngày 9 tháng 2 năm 2055 âm lịch
- Âm lịch: 9/2/2055
- Dương lịch: 6/3/2055
- Ngày Tân Hợi, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/2/2055 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 9/2/2055 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 9/2/2055 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y
- Sao xấu: Trùng nhật, Nguyên vũ