Xem ngày 9/2/2004 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/2/2004 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 28/2/2004.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/2/2004 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/2/2004 âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2004 ngày âm lịch 9/2/2004 âm lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2004
-
Thứ bảy, ngày 9 tháng 2 năm 2004 âm lịch
- Âm lịch: 9/2/2004
- Dương lịch: 28/2/2004
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/2/2004 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 9/2/2004 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 9/2/2004 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Quy kỵ, Huyết kỵ