Xem ngày 9/2/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/2/1989 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 16/3/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/2/1989 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/2/1989 âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 1989 ngày âm lịch 9/2/1989 âm lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 1989
-
Thứ Năm, ngày 9 tháng 2 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 9/2/1989
- Dương lịch: 16/3/1989
- Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/2/1989 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 9/2/1989 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 9/2/1989 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên y, Thiên hỷ, Bất tương
- Sao xấu: Tứ cùng, Bát long, Phục nhật, Trùng nhật, Huyền vũ