Xem ngày 9/2/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/2/1974 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 2/3/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/2/1974 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/2/1974 âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 1974 ngày âm lịch 9/2/1974 âm lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 1974
-
Thứ bảy, ngày 9 tháng 2 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 9/2/1974
- Dương lịch: 2/3/1974
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/2/1974 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 9/2/1974 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 9/2/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Vãng vong, Thiên hình