Xem ngày 9/2/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/2/1973 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 13/3/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/2/1973 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/2/1973 âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 1973 ngày âm lịch 9/2/1973 âm lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 1973
-
Thứ Ba, ngày 9 tháng 2 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 9/2/1973
- Dương lịch: 13/3/1973
- Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/2/1973 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 9/2/1973 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 9/2/1973 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ