Xem ngày 9/2/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/2/1944 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 3/3/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/2/1944 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/2/1944 âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 1944 ngày âm lịch 9/2/1944 âm lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 1944
-
Thứ Sáu, ngày 9 tháng 2 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 9/2/1944
- Dương lịch: 3/3/1944
- Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/2/1944 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 9/2/1944 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 9/2/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, sửa kho, sửa nhà, san đường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Thổ phủ, Vãng vong, Thiên hình