Xem ngày 9/2/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/2/1942 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 25/3/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/2/1942 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/2/1942 âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 1942 ngày âm lịch 9/2/1942 âm lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 1942
-
Thứ Tư, ngày 9 tháng 2 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 9/2/1942
- Dương lịch: 25/3/1942
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/2/1942 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 9/2/1942 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 9/2/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần