Xem ngày 9/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/2/1939 âm lịch - Ất Sửu, dương lịch rơi vào ngày 29/3/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/2/1939 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/2/1939 âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 9/2/1939 âm lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 1939
-
Thứ Tư, ngày 9 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 9/2/1939
- Dương lịch: 29/3/1939
- Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/2/1939 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 9/2/1939 âm lịch: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 9/2/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật, Câu trần