Xem ngày 9/11/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/11/2002 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 12/12/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/11/2002 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/11/2002 âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2002 ngày âm lịch 9/11/2002 âm lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2002
-
Thứ Năm, ngày 9 tháng 11 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 9/11/2002
- Dương lịch: 12/12/2002
- Ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/11/2002 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 9/11/2002 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 9/11/2002 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Ngũ hương, Bát phong, Qui kị, Bát chuyên, Bạch hổ