Xem ngày 9/11/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/11/1995 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 30/12/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/11/1995 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/11/1995 âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 1995 ngày âm lịch 9/11/1995 âm lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 1995
-
Thứ bảy, ngày 9 tháng 11 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 9/11/1995
- Dương lịch: 30/12/1995
- Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/11/1995 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 9/11/1995 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 9/11/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa bếp, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần