Xem ngày 9/11/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/11/1994 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 11/12/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/11/1994 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/11/1994 âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 1994 ngày âm lịch 9/11/1994 âm lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 1994
-
Chủ Nhật, ngày 9 tháng 11 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 9/11/1994
- Dương lịch: 11/12/1994
- Ngày Tân Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/11/1994 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 9/11/1994 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 9/11/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần