Xem ngày 9/10/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/10/2001 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 23/11/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/10/2001 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/10/2001 âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2001 ngày âm lịch 9/10/2001 âm lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2001
-
Thứ Sáu, ngày 9 tháng 10 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 9/10/2001
- Dương lịch: 23/11/2001
- Ngày Canh Dần, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/10/2001 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 9/10/2001 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 9/10/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Thiên lao