Xem ngày 9/10/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/10/1944 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 24/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/10/1944 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/10/1944 âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 1944 ngày âm lịch 9/10/1944 âm lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 1944
-
Thứ Sáu, ngày 9 tháng 10 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 9/10/1944
- Dương lịch: 24/11/1944
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/10/1944 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 9/10/1944 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 9/10/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Bất tương, Giải thần, Tư mệnh
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Thổ phù, Phục nhật