Xem ngày 9/10/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/10/1940 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 8/11/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/10/1940 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/10/1940 âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 1940 ngày âm lịch 9/10/1940 âm lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 1940
-
Thứ Sáu, ngày 9 tháng 10 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 9/10/1940
- Dương lịch: 8/11/1940
- Ngày Ất Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/10/1940 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 9/10/1940 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 9/10/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Nguyên vũ