Xem ngày 9/1/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/1/2001 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 1/2/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/1/2001 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/1/2001 âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2001 ngày âm lịch 9/1/2001 âm lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2001
-
Thứ Năm, ngày 9 tháng 1 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 9/1/2001
- Dương lịch: 1/2/2001
- Ngày Ất Mùi, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/1/2001 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 9/1/2001 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 9/1/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức họp, Nguyệt đức hợp, Tứ tướng, Phổ hộ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Nguyệt không, Nguyên vũ