Xem ngày 9/1/1984 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/1/1984 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 10/2/1984.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/1/1984 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/1/1984 âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 1984 ngày âm lịch 9/1/1984 âm lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 1984
-
Thứ Sáu, ngày 9 tháng 1 năm 1984 âm lịch
- Âm lịch: 9/1/1984
- Dương lịch: 10/2/1984
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/1/1984 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 9/1/1984 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 9/1/1984 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát, Phục nhật