Xem ngày 9/1/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/1/1968 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 6/2/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/1/1968 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/1/1968 âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 1968 ngày âm lịch 9/1/1968 âm lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 1968
-
Thứ Ba, ngày 9 tháng 1 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 9/1/1968
- Dương lịch: 6/2/1968
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/1/1968 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 9/1/1968 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 9/1/1968 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Bạch hổ