Xem ngày 9/1/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/1/1951 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 14/2/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/1/1951 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/1/1951 âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 1951 ngày âm lịch 9/1/1951 âm lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 1951
-
Thứ Tư, ngày 9 tháng 1 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 9/1/1951
- Dương lịch: 14/2/1951
- Ngày Ất Dậu, Tháng Canh Dần, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/1/1951 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 9/1/1951 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 9/1/1951 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly